Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng phải gặp những thuật ngữ Ô tô và lúng túng không biết nó là gì. Mình xin lập mục thuật ngữ để tra cứu. Hy vọng mục này sẽ hữu ích cho mọi người, cần gì có nấy. Có thiếu sót gì thì mọi người đóng góp bổ xung nhé!

A

4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).

A/C Air Conditioning
Hệ thống điều hoà không khí

ABC (Active body control)
Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt

ABDC (After Bottom dead center)
Sau điểm chết dưới

ABS (Anti-brake system)
Phanh chống bó cứng

ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh.

ACL (Air cleaner)
Lọc gió

ADD (Additional)
Thêm

ADJST (Adjust)
Điều chỉnh

AFL (adaptive forward lighting)
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.

AIR pump (Secondary air injection pump)
Bơm không khí phụ

AIR system (Secondary air injection system)
Hệ thống bơm không khí phụ

Airmatic
Hệ thống treo bằng khí nén

APCS (Advanced Pre - Collision System )
Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước

ARTS (adaptive restraint technology system)
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.

ASR (Acceleration Skid Regulation)
Hệ thống điều tiết sự trượt

AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission)
Hộp số tự động và hộp số cơ.

ATDC : after Top dead center
Sau điểm chết trên

AWS (All Wheel Steering)
Hệ thống lái cho cả 4 bánh

B

BA (brake assist)
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.

BARO (Barometric pressure)
Máy đo áp suất

BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD)
Cảm biến máy đo áp suất

BAS (Brake Assist System)
Bộ trợ lực phanh

BDC (Bottom dead center)
Điểm chết dưới

BHP (Brake Horse Power)
Áp lực phanh

C

C/C (Cruise Control)
Hệ thống đặt tốc độ cố định

C/L (Central Locking)
Khoá vi sai

Cabriolet
Kiểu xe coupe mui xếp.

CAC (Charge air cooler)
Báo nạp ga máy lạnh

CAN ( Controller Area Network)
Hệ thống truyền dữ liệu điện tử

CARB (Carburetor)
Chế hòa khí

Cat/kat (Catalytic converter)
Bộ lọc khí xả

CATS (computer active technology suspension)
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.

CFI system (Continuous fuel injection system)
Hệ thống bơm xăng liên tục

CKP (Crankshaft position)
Vị trí trục cơ

CKPS (Crankshaft position sensor)
Cảm biến vị trí trục cơ

CL (Closed loop)
Mạch đóng

CMP (Camshaft position)
Vị trí trục cam

CMPS (Camshaft position sensor)
Cảm biến trục cam

CO
Carbon Monoxide

CO2
Carbon dioxide

Conceptcar
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất

Coupe
Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.

CPP switch (Clutch pedal position switch)
Công tắc vị trí Pedal côn

CTOX system (Continuous trap oxidizer system)
Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục

CTP switch (Closed throttle position switch)
Bướm ga đóng

CVT (continuously vriable transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.

D

Dạng động cơ I4, I6
Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng

Dạng động cơ V6, V8
Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.

DDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence)
Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh

D-EFI
phun xăng điện tử

DFI system (Direct fuel injection system)
Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp

DI system (Distributor ignition system)
Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)

DLC (Data link connector)
Zắc cắm kết nối dữ liệu

DMS (Driver monitoring system)
Hệ thống cảnh báo lái xe

DOHC (Double overhead camshafts)
Hai trục cam trên 1 động cơ

DSG (direct shift gearbox)
Hộp điều tốc luân phiên.

DTC (Diagnostic trouble code)
Mã hỏng hóc

DTM I (Diagnostic test mode I)
Kiểm tra xe dạng I

DTM II (Diagnostic test mode II)
Kiểm tra xe dạng II


E

E/W (Electric Windowns)
Hệ thống cửa điện

EBA
Hệ thống trợ lực phanh điện tử

EBD (Electronic brake distributor)
Hệ thống phân phối phanh điện tử

EBD (electronic brake-force distribution)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử

EC (Engine control)
Điều khiển động cơ

ECM (Engine control module)
Module điều khiển động cơ (hộp đen)

ECT (Engine coolant temperature)
Nhiệt độ nước làm mát

ECTS (Engine coolant temperature sensor)
Cảm biến nhiệt độ nước mát

ECU ( Engine Control Unit)
Hộp điều kiển (hộp đen)

ECU (Engine control unit)
Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)

ECU fault
ECU hỏng

ECU power supply
Nguồn điện cung cấp cho ECU

EDC (electronic damper control)
Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử

EDM (Electro DoOr Mirrors)
Hệ thống gương điện

EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory)
Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được

EFI ( Electronic fuel injection)
Hệ thống phun xăng điện tử

EFI (electronic fuel Injection)
Hệ thống phun xăng điện tử

EGR (Exhaust gas recirculation)
Van luân hồi khí xả

EGR system (Exhaust gas recirculation valve)
Van tuần hoàn khí xả

EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor)
Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

EGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve)
Van điều khiển tuần hoàn khí xả

EHC: Electronic Height Control
kiểm soát chiều cao điện tử

EI system (Electronic ignition system)
Hệ thống đánh lửa điện tử

EM (Engine modification)
Các tiêu chuẩn máy

EPROM (Erasable programmable read only memory)
Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được

ES ( Electric Sunroof)
Cửa nóc vận hành bằng điện

ESA (Emergency steering assist)
Trợ giúp lái khẩn cấp

ESP (Electronic Stability Programme)
Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử

ETS (Electronic Traction System)
Hệ thống điều tiết điện tử

EVAP system (Evaporative emission system)
Hệ thống chuyển tải khí xả


F

FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory)
Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa

FEPROM (Flash erasable programmable read only memory)
Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được

FF
ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trước

FF system (Flexible fuel system)
Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt

FFS (Flexible fuel sensor)
Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt

FFSR ( Factory Fitted Sunroof)
Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế

FR
Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau

FWD
Xe cầu trước

H

Hard-top
Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau

Hatchback
Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.

HO2S (Heated oxygen sensor)
Cảm biến khí xả ô xi

HT (Hardtop)
Xe có mui cứng

HWW (Headlamp Wash/Wiper)
Hệ thống làm sạch đền pha

Hybrid
Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...



I

IAC system (Idle air control system)
Hệ thống nạp gió chế độ không tải

IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control solenoid valve)
Van điều khiển gió chế độ không tải

IACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve)
Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải

IACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator)
Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải

IATS (Intake air temperature sensor)
Cảm biến nhiệt độ gió vào

IC
Integrated circuit

ICM (Ignition control module)
Module điều khiển đánh lửa

iDrive
Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm

IFI (Indirect fuel injection system )
Hệ thống phun xăng gián tiếp

INSP (Inspect)
Kiểm tra

IOE (intake over exhaust)
Van nạp nằm phía trên van xả

ISC system (Idle speed control system)
Hệ thống điều khiển tốc độ không tải

ISC-FI pot (Idle speed control – FI pot)
Điều khiển tốc độ không tải

KS (Knock sensor)
Cảm biến kích nổ


L

LED
Light emitting diode

LPG (Liquefied Petroleum Gas
Khí hoá lỏng

LPG engine
Động cơ khí hoá lỏng

LSD (Limited Slip Differential )
Vi sai có chống trượt

LWB (Long wheelbase)
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe


M

M: Modified
Hoán cải

MAFS (Mass air flow sensor)
Cảm biến luồng gió vào

MAP (Manifold absolute pressure0
Áp suất tuyệt đối cổ nút

MAPS (Manifold absolute pressure sensor)
Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút

MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve)
Van điều khiển trộn gió

MDP (Manifold differential pressure)
Áp suất biến thiên cổ nút

MDPS (Manifold differential pressure sensor)
Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút

MDS (Multi displacement system)
Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6...xi lanh tuỳ theo tải trọng và tốc độ xe

MFI system (Multiport fuel injection system)
Hệ thống bơm xăng đa cổng

MIL (Malfunction indicator lamp)
Đèn báo lỗi

MPG (Miles Per Gallon)
Số dặm trên 1 galong xăng

MST (Manifold surface temperature)
Nhiệt độ bề mặt cổ nút

MSTS (Manifold surface temperature sensor)
Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút

MVZ (Manifold vacuum zone)
Khoang chân không cổ nút

MVZS (Manifold vacuum zone sensor)
Cảm biến chân không cổ nút

-------------
Để tiện giúp các thành viên tra cứu về Ô tô - Xe máy mình xin lập mục từ điển để tra cứu. Có thiếu sót gì thì mọi người đóng góp bổ xung nhé!

A

“Lugging” the engine
Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.

Active body control
Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt

Active Service System
Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng

Air cleaner
Lọc gió

Air flow sensor (Map sensor)
Cảm biến bướm gió

Air temperature sensor
Cảm biến nhiệt độ khí nạp

Alternator Assy
Máy phát điện

Anti-brake system
Phanh chống bó cứng

Auto trans selector lever positions
Tay số tự động

Automatic mixture control
Điều chỉnh hỗn hợp tự động

B

Baffle, tail pipe
Chụp ống xả (Có thể là inốc)

Balanceshaft sub - assy
Trục cân bằng

Barometric pressure
Máy đo áp suất

Barometric pressure sensor-BCDD
Cảm biến máy đo áp suất

Battery voltage
Điện áp ắc quy

Bearing
Vòng bi hoặc bạc

Bearing, Balanceshaft
Bạc trục cân bằng

Bearing, camshaft
Bạc cam

Bearing, connecting rod
Bạc biên

Bearing, crankshaft
Bạc baliê

Belt
Dây cu roa

Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley)
Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ

Belt, V (for van pump)
Cu roa bơm trợ lực

Block assy, short
Lốc máy

Body Assy, Throttle
Cụm bướm ga

Bolt
Bu lông

Boot, Bush Dust (for rear disc brake)
Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau)

Bracket, exhaust pipe support
Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)

Brackit, Variable Resistor
Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)

Bush, exhaust valve guide
Ống dẫn hướng xu páp xả

Bush, intake valve guide
Ống dẫn hướng xu páp hút

C

Camshaft
Trục cam

Camshaft position
Vị trí trục cam

Camshaft position sensor
Cảm biến trục cam

Cap Sub - assy (Oil filler)
Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)

Cap Sub assy, air cleaner
Nắp đậy trên của lọc gió

Cap sub-assy
Nắp két nước hoặc nắp bình nước...

Carbon filter solenoid valve
van điện từ của bộ lọc carbon

Carburetor
Chế hòa khí

Chain, sub - assy
Xích cam

Charge air cooler
Báo nạp ga máy lạnh

Check light
Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán

Clamp or clip
Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...

Clamp, Resistive Cord
Giá cao su kẹp hướng dây cao áp

Cleaner assy, Air
Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)

Clipper, chain tensioner
Gía tăng xích cam

Closed throttle position switch
Bướm ga đóng

Clutch pedal position switch
Công tắc vị trí pedal côn

CO mixture potentiometer
Đo nồng độ CO

Code
Mã chuẩn đoán

Coil Assy, Ignition
Mô bin đánh lửa

Command code
Code chính

Computer, Engine Control
Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)

Conner sensor
Bộ cảm ứng góc

Continuous fuel injection system
Hẹ thống bơm xăng liên tục

Continuous trap oxidizer system
Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục

Coolant temperature sensor
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

Cooler, oil (for ATM)
Két làm mát dầu hộp số tự động

Cord, Spark Plug
Dây cao áp

Cornering lamp
Đèn cua

Counter steer
Lái tính toán

Coup
Xe du lịch

Courtesy lamp
Đèncửa xe

Cover sub - assy cylinder head
Nắp đậy xu páp

Cover Sub - assy, engine
Nắp đậy bảo vệ máy

Cover sub assy, timing chain or belt
Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam

Cover, Alternator rear end
Vỏ đuôi máy phát

Cover, Disc Brake Dust
Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh

Cowl panel
Tấm chụp

Crank
Khởi động xe

Crankshaft
Trục cơ

Crankshaft position
Vị trí trục cơ

Crankshaft position sensor
Cảm biến vị trí trục cơ

Creep
Sự trườn

Cross member
Dầm ngang

Cross ratio gear
Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít

Crushable body
Thân xe có thể gập lại

Crystal pearl Mica paint
Sơn mica ngọc tinh thể

Cup kit (rear/front Wheel Cylinder)
Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước

Cushion, Radiator support
Cao su giữ (định vị) vai trên két nước

Cylinder
Xi lanh

Cylinder Assy
Xi lanh phanh (heo thắng)

Cylinder Assy, Disc Brake
Cụm phanh

Cylinder Kit
Bộ cúp ben phanh

Cylinder Kit, Disc Brake
Cúp ben phanh

Cylinder sensor
Cảm biến xi lanh

D

Damper
Bộ giảm chấn

Damper, chain viabration
Giá tỳ xích cam (Có tác dụng làm giảm xê dich của xích cam)

Damping force
Lực hấp thụ

Dash board
Tấm bảng trước mặt tài xế

Dashpot Sub - Assy
Giảm chấn bướm ga

Data link connector
Zắc cắm kết nối dữ liệu

Dead angle
Góc chết

Dead battery
Ắc quy chết

Defogger
Hệ thống sưởi kính

Defroster
Hệ thống làm tan băng

Designed passenger capacity
Số chố ngồi thiết kế

Detachable sun roof
Cửa thông gió có thể tháo rời

Diagnostic function
Chức năng chuẩn đoán

Diagnostic test mode I
Kiểm tra xe dạng I

Diagnostic test mode II
Kiểm tra xe dạng II

Diagnostic trouble code
Mã hỏng hóc

Diagram spring
Lò xo màng

Diesel Direct Turbocharger intelligence
Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh

Diesel engine
Động cơ diezen

Diesel injection pump
bơm nhiên liệu diezen

Differential
bộ vi sai

Direct fuel injection system
Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp

Distributor ignition system
Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)

Distronic Adaptive Cruise Control
Hệ thống tự kiểm soát hành trình

Door Ajar warning lamp
Đèn báo cửa chưa đóng chặt

Door lock light
Đèn ổ khoá

Door mirror
Gương chiếu hậu cửa

Door trim
Tấm ốp cửa

Drift
Sự trượt

Drive ability
Khả năng lái

Drive line
Đường truyền

Drive shaft
Trục truyền động

Drive train
Hệ thống động lực

Driver monitoring system
Hệ thống cảnh báo lái xe

Driver, crew
Tua nơ vít

Driving force
Lực di truyển

Driving position
Vị trí lái

Dual lens headlamp
Đèn phai hai thấu kính

Dual sliding seat
Ghế trượt 2 chiều

Dual sliding seat with memory
Ghế trượt hai chiều có bộ nhớ

Dual-exhaust manifold
Ống xả kép

Dual-Mode four - Wheel steering (dual mode 4 WS)
Hệ thống lái 4 bánh hai chế độ

Duck tail
Cánh đuôi xe (cánh tiên)


E

Eight-way Adjustable seat
Ghế có điều chỉnh tám hướng

Eight-way Sport seat
Ghế thể thao điều chỉnh tám hướng

Electrically erasable programmable read only memory
Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được

Electrically hetractable door mirror
Gương ở cửa có thể gấp lại bằng điện

Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS)
Hệ thống lái trợ lực

Electronic Airbag system
Hệ thống túi khí điện tử

Electronic brake distributor
Hệ thống phân phối phanh điện tử

Electronic Fuel injection (EFI)
Bộ phun xăng điện tử

Electronic horn
Còi điện

Electronic ignition system
Hệ thống đánh lửa điện tử

Element Sub assy, air cleaner filter
Lọc gió

Emergency steering assist
Trợ giúp lái khẩn cấp

Engine
Động cơ

Engine block
Lốc máy

Engine control
Điều khiển động cơ

Engine control module
Modul điều khiển động cơ

Engine control unit
Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)

Engine control unit (ECU)
Hộp điều khiển (hộp đen)

Engine coolant temperature
Nhiệt độ nước làm mát

Engine coolant temperature sensor
Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ

Engine ECU
Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)

Engine modification
Các tiêu chuẩn máy

Engine performance graph
Đồ thị tính năng động cơ

Engine speed
Tốc độ động cơ

Engine speed (revolution per minute)
Tốc độ vòng tua động cơ

Engine speed sensing power steering
Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ

Engine, assy partial
Cụm động cơ

Erasable programmable read only memory.
Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được

Evaporative emission system
Hệ thống chuyển tải khí xả

Exhaust gas re circulation control-BPT valve
Van điều khiển tuần hoàn khí xả

Exhaust gas re circulation temperature sensor
Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

Exhaust gas recirculation valve
Van tuần hoàn khí xả

Exhaust Manifold
Ống thải

Exhaust pipe
Ống xả (khoí)

Exhaust temperature warning lamp
Đèn báo nhiệt độ khí xả

Exhaust valves
Van xả

F

Fade
Sự mất tác dụng

Fail safe
An toàn, tin cậy

Fan
Cánh quạt

Fan belt
Dây đai quạt làm mát

Fascia (dashboard and front mask)
Badesook trước

Fast idle
Chạy không tải nhanh

Fender (wing, guard)
Vè tai xe (Tai xe)

Fender apron
Vè xe kéo dài

Fender mirror
Gương chiếu hậu trên tai xe

Fiber reinforced plastic (FRP)
Chất dẻo có sợi gia cường

Filter assy oil
Lọc dầu máy

Filter assy, fuel
Lọc xăng

Filter Assy,oil
Lọc dầu máy

Filter, Fuel
Lọc xăng

Filter, fuel pump
Lọc của bơm xăng

Final gear ratio
Tỷ số chuyền lực cuối

Final gears
Bánh răng chuyển động cuối cùng

FL(fusible link)
Cầu chì

Flare
Xả khói

Flash electrically erasable programmable read only memory
Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa được

Flash erasable programmable read only memory
Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được

Flat spot
Điểm phẳng

Flexible fuel sensor
Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt

Flexible fuel system
Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt

Flooding the engine
Động cơ bị khói

Flywheel
Bánh đà

Flywheel sensor
Cảm biến bánh đà

Flywheel sub - assy
Bánh đà

Fog lamp
Đèn sương mù

Fold – down seat
Ghế ngả được

Folding door mirror
Gương gập được

Foot brake
Phanh chân

Four speed automatic transmission with over-drive
Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng

Four stroke engine
Động cơ 4 kỳ

Four valve engine
Động cơ 4 van

Four wheel ABS
Hệ thống chống phanh bó cứng trên 4 bánh xe

Four wheel drive (4WD)
4 bánh chủ động

Four wheel steering
4 bánh dẫn hướng

Frame
Khung xe

Frame Assy, Starter Commutator end
Giá bắt đuôi máy khởi động

Frame number
Số khung

Free wheel hub
May ơ quay tự do

Front confirmation mirror
Gương căn xe phía trước

Front engine, front wheel drive (FF) vehicle
Kiểu xe động cơ phía trước, bánh chủ động trước

Front mask
Mặt xe

Front spoiler
Nắn hướng gió (lắp hoặc thiết kế dưới pa đơ sốc trước)

Fuel evaporation separator
Bộ phận ngăn nhiên liệu bay hơi

Fuel filter
Lọc nhiên liệu

Fuel gas (gas tank)
Bình xăng

Fuel lid
Nắp thùng xăng

Fuel pump
Bơm nhiên liệu

Fuel pump relay supply
Rơ le bơm xăng (nguồn)

Fuel system
Hệ thống nhiên liệu

Full area wiping system
Hệ thống gạt nước diện rộng

Full floating axle
Bán trục giảm tải hoàn toàn

Full model change
Sự thay đổi đa dạng đời xe

Full time 4WD
4 bánh chủ động hoàn toàn

Fully concealed wipers
Gạt nước ẩn hoàn toàn

Fuse
Cầu chì

Fusible link
Cầu chì


G

Gage sub assy, oil level
Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)

Garnish
Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)

Gas
Xăng hoặc khí ga lỏng

Gas tank
Bình xăng

Gas turbine engine
Động cơ tua bin khí

Gasket
Gioăng

Gasket engine (Overhaul)
Bộ gioăng đại tu máy

Gasket, exhaust pipe
Gioăng ống xả

Gasoline
Xăng

Gasoline engine
Động cơ xăng

Gauge
Đồng hồ đo

Gear assy, camshaft timing
Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)

Gear box
Hộp số

Gear jump out
Nhẩy số

Gear or sprocket, camshaft timing
Bánh răng xích cam hoạc bơm dầu

Gear ratio
Tỷ số truyền

Gear shift level
Cần số

Gear, oil pump drive
Bánh răng bơm dầu

Gear, Flywheel ring
Vành răng bánh đà

Gear, oil pump drive shaft
Bánh răng bơm dầu

Global positioning navigation system (GPS)
Hệ thống định vị toàn cầu

Glove bõ
Hộp đựng đồ dưới táp lô ghế phụ

Glow plug
Buzi sấy nóng

Glow plug relay
Rơ le buzi sấy

Governor
Cụm điều chỉnh

Grade
Cấp độ

Graphic equalizer
Cụm điều chỉnh âm sắc

Graphite paint
Sơn gra phít

Grease
Mỡ bôi trơn

Grille
Galăng tản nhiệt

Grip
Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe

Gross horsepower
Tổng công suất

Ground clearance
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường

Guard
Tai xe

Guide, oil level gage
Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy

Guide, timing chain
Dẫn hướng xích cam

Gull-wing door
Cửa mở lên


WTT